BẢNG TÍNH PHÍ GIAO DỊCH CQG

Nội dung thanh toán Sản phẩm Phí hàng tháng (đã bao gồm thuế) Diễn giải
1. Phí kích hoạt và duy trì trạng thái đặt lệnh
tài khoản CQG Trader (Bắt buộc)
  CQG trader (720.000 đồng/tháng) Bạn phải đăng kí CQG trader để nhận được mật khẩu đăng nhập CQG và có thể đặt lệnh tất cả sản phẩm đang được phép giao dịch. Phí để duy trì đăng nhập CQG trader là 720.000 đồng/tháng.
2. Phí kết nối dữ liệu giá     Sau khi đăng kí CQG trader, bạn có thể lựa chọn hiển thị thêm 1 hoặc nhiều gói kết nối dữ liệu theo bảng giá dưới đây:
Các gói kết nối dữ liệu giá
CBOT
Ngô
Lựa chọn 1: CBOT MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (340,000 đồng /tháng)
Lựa chọn 2: CBOT TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng /tháng)
Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 340,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn CBOT sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30.000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn CBQT sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá
Ngô mini
Đậu tương
Đậu tương mini
Dầu đậu tương
Khô đậu tương
Lúa mỳ
COMEX
Bạc
Lựa chọn 1: COMEX MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (340,000 đồng /tháng)
Lựa chọn 2: COMEX TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng /tháng)
Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 340,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn COMEX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30.000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn COMEX sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá
Đồng
LME
Đồng LME
2,860,000 đồng / tháng
Khi đăng kí sàn LME, bạn sẽ trả thêm phí 2,860,000 đồng /tháng Các sản phẩm thuộc sàn LME sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Thiếc LME
Niken LME
Kẽm LME
Nhôm LME
Chì LME
NYMEX
Bạch kim
Lựa chọn 1: NYMEX MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (340,000 đồng /tháng)
Lựa chọn 2: NYMEX TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng /tháng)
Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 340,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn NYMEX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30.000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn NYMEX sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá
Dầu thô
Dầu thô WTI
Dầu thô WTI mini
Dầu thô WTI Micro
Khí tự nhiên
Khí tự nhiên mini
Xăng pha chế RBOB
ICE EU
Cà phê Robusta
3,900,000 đồng /tháng
Khi đăng kí sàn ICE EU, bạn sẽ trả thêm phí 3,900,000 đồng /tháng Các sản phẩm thuộc sàn ICE EU sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Dầu thô brent
Dầu thô brent mini
Dầu ít lưu huỳnh
Đường trắng
ICE US
Cà phê Arabica
3,470,000 đồng /tháng
Khi đăng kí sàn ICE US, bạn sẽ trả thêm phí 3,470,000 đồng /tháng Các sản phẩm thuộc sàn ICE US sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Ca cao
Đường 11
Bông sợi
SGX
Cao su TSR20
540,000 đồng /tháng
Khi đăng kí sàn SGX, bạn sẽ trả thêm phí 540.000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn SGX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Quặng sắt
OSE/TOCOM Cao su RSS3 830,000 đồng/tháng Khi đăng kí sàn OSE/TOCOM, bạn sẽ trả thêm phí 830.000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn OSE/TOCOM sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
BURSA MALAYSIA Dầu cọ thô 490.000 đồng /tháng Khi đăng kí sàn BURSA MALAYSIA, bạn sẽ trả thêm phí 490,000 đồng /tháng Các sản phẩm thuộc sàn BURSA MALAYSIA sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

Chú thích:

MXV sẽ thông báo lại các mức phí khi có thay đổi.

Cơ sở dữ liệu thị trường của các Sở giao dịch hàng hóa liên thông được bôi đậm & in nghiêng có sự thay đổi phí.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 29/12/2021